Gemcitabine elaidate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Gemcitabine elaidate đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị khối u rắn, ung thư phổi, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ và ung thư tuyến tụy di căn.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apomorphine
Loại thuốc
Thuốc điều trị Parkinson, thuốc chủ vận dopaminergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da: 10 mg/ml.
Phim đặt dưới lưỡi: 10mg, 15mg, 20mg, 25mg, 30mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Omeprazol (Omeprazole)
Loại thuốc
Chống loét dạ dày, tá tràng, ức chế bơm proton.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang/viên nén giải phóng chậm: 10 mg; 20 mg; 40 mg.
Thuốc bột pha hỗn dịch uống: 2,5 mg/gói; 10 mg/gói; 20 mg/gói, 40 mg/gói.
Bột pha tiêm: 40 mg (dạng muối natri).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegfilgrastim
Loại thuốc
Chất kích thích miễn dịch, yếu tố kích thích tạo bạch cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 6mg/0,6ml trong bơm tiêm đóng sẵn.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Neostigmine (Neostigmin)
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinesterase, thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (neostigmine methylsulfat): 0,25 mg/1 ml; 0,5 mg/1 ml; 1 mg/ml; 2,5 mg/ml; 5 mg/10 ml; 10 mg/10 ml.
Viên nén (neostigmine bromid): 15 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nizatidine (Nizatidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 75 mg.
Viên nang: 150 mg, 300 mg.
Dung dịch, uống: 15 mg/mL (473 mL, 480 mL).
Thuốc tiêm: 25 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketoconazole (ketoconazol)
Loại thuốc
Chống nấm có hoạt phổ rộng; chống nấm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 200 mg.
- Hỗn dịch 100 mg/5ml.
- Kem bôi ngoài 2%.
- Xà phòng gội đầu 1%, 2%.
Sản phẩm liên quan










